ác thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ tʰu˧˥a̰ːk˩˧ tʰṵ˩˧aːk˧˥ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ tʰu˩˩a̰ːk˩˧ tʰṵ˩˧

Danh từ[sửa]

ác thú

  1. Thú dữ lớn có thể làm hại người.

Tham khảo[sửa]