ái ngại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥ ŋa̰ːʔj˨˩a̰ːj˩˧ ŋa̰ːj˨˨aːj˧˥ ŋaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩ ŋaːj˨˨aːj˩˩ ŋa̰ːj˨˨a̰ːj˩˧ ŋa̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

ái ngại

  1. Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh của người khác.
    Ái ngại cho lũ trẻ mồ côi.
    Trước cảnh thương tâm ai mà không ái ngại.
  2. Cảm thấy phiền hà đến người khác không đành lòng trước sự ưu ái của người đó đối với bản thân.
    Nhận quà của bạn, thật ái ngại.
    Bác rộng lượng thế khiến tôi ái ngại quá.

Tham khảo[sửa]