ái phi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥ fi˧˧a̰ːj˩˧ fi˧˥aːj˧˥ fi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩ fi˧˥a̰ːj˩˧ fi˧˥˧

Danh từ[sửa]

ái phi

  1. Vợ yêu quý của vua chúa (thường dùng để xưng gọi).

Tham khảo[sửa]