ám hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ hiə̰ʔw˨˩a̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨aːm˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ hiəw˨˨aːm˩˩ hiə̰w˨˨a̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Ám: ngầm; hiệu: dấu hiệu

Danh từ[sửa]

ám hiệu

  1. Dấu hiệu để nhận ra nhau, chỉ giữa những thành viên trong tổ chức biết, người ngoài tổ chức không thể biết.
    Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (Nguyễn Tuân)

Tham khảo[sửa]