án phí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ fi˧˥a̰ːŋ˩˧ fḭ˩˧aːŋ˧˥ fi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ fi˩˩a̰ːn˩˧ fḭ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Án: vụ kiện; phí: tiền tiêu

Danh từ[sửa]

án phí

  1. Tiền phí tổn về một vụ kiện.
    Nộp án phí cho tòa án.

Tham khảo[sửa]