ánh sáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˥ saːŋ˧˥a̰n˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧an˧˥ ʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˩˩ ʂaːŋ˩˩a̰jŋ˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧

Danh từ[sửa]

ánh sáng

  1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt.
    Ánh sáng mặt trời.
  2. Sự tỏ rõ, mọi người đều có thể biết.
    Đưa vụ tham ô ra ánh sáng.
  3. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn sáng suốt.
    Ánh sáng của chủ nghĩa Mác.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]