âm đạo

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ ɗa̰ːʔw˨˩əm˧˥ ɗa̰ːw˨˨əm˧˧ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ ɗaːw˨˨əm˧˥ ɗa̰ːw˨˨əm˧˥˧ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

âm đạo

  1. Ống cơ cấu tạo đơn giản, có khả năng co giãn, nằm giữa bọng đáiruột thẳng, xuất phát từ tử cungthông ra bên ngoài, có ở đa số động vật có vú giống cái để tiếp nhận cơ quan giao phối của con đực khi giao phối.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]