âm khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ xi˧˥əm˧˥ kʰḭ˩˧əm˧˧ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ xi˩˩əm˧˥˧ xḭ˩˧

Danh từ[sửa]

âm khí

  1. Cái khí cõi âm, cõi chết, ở đây chỉ không khí bãi tha ma.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]