âm tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ tin˧˥əm˧˥ tḭn˩˧əm˧˧ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ tin˩˩əm˧˥˧ tḭn˩˧

Danh từ[sửa]

âm tín

  1. Tin tức.
    Biệt vô âm tín. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]