ân xá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ saː˧˥əŋ˧˥ sa̰ː˩˧əŋ˧˧ saː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ saː˩˩ən˧˥˧ sa̰ː˩˧

Động từ[sửa]

ân xá

  1. Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước.
    Ra lệnh ân xá một số phạm nhân.

Tham khảo[sửa]