éclabousser
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /e.kla.bu.se/
Ngoại động từ[sửa]
éclabousser ngoại động từ /e.kla.bu.se/
- Làm bắn bùn vào, làm tóe nước vào.
- Voiture qui éclabousse les passants — xe làm bắn bùn vào người qua đường
- (Nghĩa bóng) Làm vấy bẩn, làm nhục lây.
- Scandale qui éclabousse toute la famille — điều tai tiếng làm nhục lây cả gia đình
- Làm ngợp.
- Le parvenu veut éclabousser tout le monde — tên mới phất muốn làm ngợp mọi người
Tham khảo[sửa]
- "éclabousser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)