étroit

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực étroit
/et.ʁwa/
étroits
/et.ʁwa/
Giống cái étroite
/et.ʁwat/
étroites
/et.ʁwat/

étroit /et.ʁwa/

  1. Hẹp, chật hẹp.
    Rue étroite — đường phố hẹp
  2. Hẹp hòi.
    Esprit étroit — óc hẹp hòi
  3. Chặt.
    Nœud étroit — nút chặt
  4. Eo hẹp.
    Vie étroite — cuộc sống eo hẹp
  5. Thân thiết.
    Amitié étroite — tình bạn thân thiết
  6. Nghiêm ngặt, chặt chẽ.
    Obligation étroite — nghĩa vụ nghiêm ngặt
  7. (À l’étroit) Chật chội.
    Logé à l’étroit — ở chật chội; túng thiếu
    Vivre à l’étroit — sống túng thiếu

Trái nghĩa[sửa]

Phó từ[sửa]

étroit

  1. Chật.
    Chausser étroit — đi giầy chật

Tham khảo[sửa]