êm tai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧ taːj˧˧em˧˥ taːj˧˥em˧˧ taːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥ taːj˧˥em˧˥˧ taːj˧˥˧

Tính từ[sửa]

êm tai

  1. Dịu nhẹ, dễ nghe.
    Cô ta nói thật êm tai làm sao.

Tham khảo[sửa]