ích lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ïk˧˥ lə̰ːʔj˨˩ḭ̈t˩˧ lə̰ːj˨˨ɨt˧˥ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ïk˩˩ ləːj˨˨ïk˩˩ lə̰ːj˨˨ḭ̈k˩˧ lə̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

ích lợi

  1. Cái có ích, có lợi nói chung.
    Việc đó có ích lợi gì đâu.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]