ô hay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ haj˧˧o˧˥ haj˧˥o˧˧ haj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ haj˧˥o˧˥˧ haj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Thán từ[sửa]

ô hay

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, tỏ ý không hài lòng.
    ô hay, sao lại làm như thế?

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Ô hay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam