ôn hòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
on˧˧ hwa̤ː˨˩˧˥ hwaː˧˧˧˧ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˥ hwa˧˧on˧˥˧ hwa˧˧

Tính từ[sửa]

ôn hòa

  1. Điềm đạm, không nóng nảy.
    Tính nết ôn hòa.
  2. Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá.
    Khí hậu ôn hòa.
  3. Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản.
    Đảng phái ôn hòa.

Tham khảo[sửa]