úp mở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
up˧˥ mə̰ː˧˩˧ṵp˩˧ məː˧˩˨up˧˥ məː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
up˩˩ məː˧˩ṵp˩˧ mə̰ːʔ˧˩

Động từ[sửa]

úp mở

  1. Nói mập mờ, nửa kín nửa hở.
    Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì phải úp mở.

Tham khảo[sửa]