ăn khớp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ xəːp˧˥ | aŋ˧˥ kʰə̰ːp˩˧ | aŋ˧˧ kʰəːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ xəːp˩˩ | an˧˥˧ xə̰ːp˩˧ |
Động từ[sửa]
ăn khớp
- Rất khít vào với nhau.
- Mộng ăn khớp rồi
- Phù hợp với.
- Kế hoạch ấy không ăn khớp với tình hình hiện tại.
Tham khảo[sửa]
- "ăn khớp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)