ăn khớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ xəːp˧˥˧˥ kʰə̰ːp˩˧˧˧ kʰəːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ xəːp˩˩an˧˥˧ xə̰ːp˩˧

Động từ[sửa]

ăn khớp

  1. Rất khít vào với nhau.
    Mộng ăn khớp rồi
  2. Phù hợp với.
    Kế hoạch ấy không ăn khớp với tình hình hiện tại.

Tham khảo[sửa]