ăn kiêng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ kiəŋ˧˧˧˥ kiəŋ˧˥˧˧ kiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ kiəŋ˧˥an˧˥˧ kiəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

ăn kiêng

  1. Tránh ăn những thứ người ta cho là độc.
    Ông lang khuyên người ốm phải ăn kiêng thịt gà.

Tham khảo[sửa]