ăn tiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ tiə̤n˨˩˧˥ tiəŋ˧˧˧˧ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ tiən˧˧an˧˥˧ tiən˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ăn tiền

  1. Ăn hối lộ.
    Kẻ ăn tiền của dân
  2. kết quả tốt (thtục).
    Làm thế mới ăn tiền.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

ăn tiền

  1. ăn tiền.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội