Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • kháng độc tố (Y học) Chất có khả năng loại trừ tác dụng gây bệnh của chất độc để bảo vệ cơ thể. Kháng độc tố bạch hầu. "kháng độc tố", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    406 byte (44 từ) - 08:14, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • bom hóa học Bom hoá học. Bom sát thương và gây nhiễm độc bằng chất độc hoá học. "bom hóa học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    296 byte (34 từ) - 19:34, ngày 21 tháng 9 năm 2011
  • viết về: cà độc dược cà độc dược (Thực vật học) Loài cây cùng họ với cà, hoa to màu trắng, quả có gai mềm, nhựa có chất độc. Hoa và lá cà độc dược có thể…
    510 byte (61 từ) - 05:36, ngày 1 tháng 8 năm 2021
  • viết về: vật chất Chất: tính vốn có của sự vật vật chất (xem từ nguyên 1) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý…
    1 kB (133 từ) - 07:28, ngày 13 tháng 2 năm 2023
  • IPA: /tɔk.si.kɔ.lɔɡ/ toxicologue /tɔk.si.kɔ.lɔɡ/ Nhà độc chất học. "toxicologue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    415 byte (28 từ) - 02:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • si.kɔ.lɔ.ʒik/ Xem toxicologie Expertise toxicologique — sự giám định độc chất học "toxicologique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    518 byte (36 từ) - 02:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • toxiferous (Thực vật học) (động vật học) có chất độc, có nọc độc. "toxiferous", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    199 byte (27 từ) - 02:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Thuốc độc, chất độc. (Văn học) Nọc độc. Le poison de la calomnie — nọc độc vu khống (Thân mật) Người khó chịu, người độc ác; điều khó chịu; điều độc ác.…
    2 kB (179 từ) - 06:26, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈnɑːk.ʃəs/ noxious /ˈnɑːk.ʃəs/ Độc, hại. noxious gas — hơi độc noxious chemicals — chất độc hoá học "noxious", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    321 byte (32 từ) - 18:13, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈhɛm.ˌlɑːk/ hemlock /ˈhɛm.ˌlɑːk/ (Thực vật học) Cây độc cần. Chất độc cần (lấy từ cây độc cần). "hemlock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    304 byte (34 từ) - 01:11, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • ядовитый Độc, có chất độc, có nộc độc. ядовитый гриб — nấm độc ядовитое растение — cây [có chất] độc ядовитая змея — rắn độc (злобный) có ác ý, độc địa, thâm…
    790 byte (73 từ) - 03:58, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /si.ɡy/ ciguë gc /si.ɡy/ (Thực vật học) Cây độc cần. Chất độc cần. "ciguë", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    373 byte (30 từ) - 04:31, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • hủy tính (thể loại Hóa học)
    hủy tính (Hóa học) Đổ thêm chất độc hay chất có mùi hoặc khó chịu vào rượu để không thể uống được. "hủy tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    326 byte (37 từ) - 08:20, ngày 27 tháng 9 năm 2011
  • nhân ngôn Hợp chất của ac-sen, màu vàng, rất độc, dùng trong y học. "nhân ngôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    247 byte (30 từ) - 09:22, ngày 30 tháng 9 năm 2011
  • Chuyển tự của ядохимикаты ядохимикаты số nhiều Chất độc hóa học. "ядохимикаты", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    241 byte (25 từ) - 03:58, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • antiar (Thực vật học) Cây sui. Chất độc nhựa sui. "antiar", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    198 byte (24 từ) - 17:50, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của отрава отрава gc (прям. и перен.) Thuốc độc, chất độc, độc tố, bả. "отрава", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    303 byte (30 từ) - 20:34, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đại ἰός (iós, “chất độc; nọc độc”). IPA: /iˈos/ Tách âm: ι‧ός Từ đồng âm: υιός (yiós) ιός (iós) gđ (số nhiều ιοί) (Y học, vi sinh vật học) Vi-rút. Vi-rút…
    690 byte (66 từ) - 13:03, ngày 9 tháng 12 năm 2022
  • Chuyển tự của отравляющий отравляющий прич. : отравляющийее вещество — chất độc, độc tố "отравляющий", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    275 byte (26 từ) - 20:34, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của токсин токсин gđ (,биол., мед.) Độc tố, chất độc. "токсин", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    262 byte (26 từ) - 02:00, ngày 12 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).