Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • социал-демократ gđ Người hội- dân chủ, người dân chủ hội; (член социал-демократической партии) đảng viên hội- dân chủ, đảng viên dân chủ hội. "социал-демократ"…
    549 byte (49 từ) - 01:13, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • (trào lưu) hội - dân chủ, phong trào dân chủ hội. (собир.) (социал-демократы) phái (đảng) hội - dân chủ, phái (đảng) dân chủ hội. "социал-демократия"…
    600 byte (54 từ) - 01:13, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Người theo chủ nghĩa dân chủ hội. Hun er sosialdemokrat og medlem av Arbeiderpartiet. (1) sosialdemokrati gđ: Chủ nghĩa dân chủ hội. "sosialdemokrat"…
    501 byte (40 từ) - 19:08, ngày 5 tháng 10 năm 2006
  • của социал-демократический социал-демократический (Thuộc về) hội-dân chủ, dân chủ hội. "социал-демократический", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    326 byte (32 từ) - 01:13, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • quyền lợi của từng thành viên trong hội. Quyền tự do, dân chủ. Chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II "dân chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    675 byte (83 từ) - 13:50, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • quyền, chế độ) Dân chủ. внутрипартийная демократия — [chế độ] dân chủ trong đảng социалистическая демократия — [chế độ] dân chủ hội chủ nghĩa "демократия"…
    527 byte (44 từ) - 14:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • sdp (Chtrị) Đảng Dân chủ hội (Social Democratic Party). "sdp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    188 byte (24 từ) - 19:25, ngày 29 tháng 9 năm 2006
  • nhân dân trong chế độ hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc là của mình, mình có trách nhiệm trông nom và bảo vệ, do đó tự nguyện làm. "làm chủ", Hồ…
    635 byte (84 từ) - 11:44, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • de.mɔ.kʁat/ hội dân chủ. Parti social-démocrate — đảng hội dân chủ social-démocrate /sɔ.sjal.de.mɔ.kʁat/ Đảng viên đảng hội dân chủ. "social-démocrate"…
    1 kB (54 từ) - 19:26, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • kʁa.si/ social-démocratie gc /sɔ.sjal.de.mɔ.kʁa.si/ Đảng hội dân chủ. Trào lưu hội dân chủ. "social-démocratie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    529 byte (42 từ) - 19:26, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • nhân đấu tranh chống đế quốc phong kiến, địa chủ; đánh đổ chế độ áp bức, tiến tới chủ nghĩa hội. "nông hội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    578 byte (75 từ) - 18:31, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • quyền công dân Quyền của người công dân, bao gồm những quyền tự do dân chủ và các quyền lợi cơ bản về kinh tế, văn hoá, hội, v.v. được hiến pháp công…
    417 byte (58 từ) - 11:33, ngày 10 tháng 3 năm 2023
  • sld (Chtrị) Đảng hội tự do dân chủ (Social and Liberal Democrats). "sld", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    197 byte (27 từ) - 19:26, ngày 29 tháng 9 năm 2006
  • sdlp (Chtrị) Đảng Lao động hội Dân chủ (Social and Democratic Labour Party). "sdlp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    216 byte (28 từ) - 19:25, ngày 29 tháng 9 năm 2006
  • hiệu cho biết là đã kết liễu; suy tàn (thường nói về chế độ hội). Chủ nghĩa thực dân đã cáo chung. "cáo chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    341 byte (43 từ) - 09:21, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chính trị của một nước lấy pháp luật làm nền tảng cho mọi quan hệ hội. Pháp trị dân chủ. "pháp trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    334 byte (40 từ) - 05:04, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • socialist revolution — cuộc cách mạng hội chủ nghĩa the national democratic revolution — cuộc cách mạng dân tộc dân chủ "revolution", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    728 byte (66 từ) - 13:21, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • cánh, bè phái лагерь мира, демократии и социализма — phe hòa bình, dân chủ hội chủ nghĩa "лагерь", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    1 kB (102 từ) - 17:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • hòa; dân quốc (уст. ). советская социалистическая республика — cộng hòa hội chủ nghĩ xô-viết народная демократическая республика — cộng hòa dân chủ nhân…
    772 byte (78 từ) - 06:20, ngày 28 tháng 11 năm 2023
  • Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ Một nhà nước hội chủ nghĩa tồn tại từ năm 1924 đến năm 1992, nay là Mông Cổ. Tiếng Anh: Mongolian People's Republic Tiếng…
    792 byte (69 từ) - 14:09, ngày 6 tháng 12 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).