Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • quân dịch Nghĩa vụ công dân tham gia quân đội; như nghĩa vụ quân sự (nhưng thường nói về quân đội các nước tư bản). "quân dịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    322 byte (40 từ) - 10:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • tòa án Toà án. Cơ quan nhà nước chuyên việc xét xử các vụ án. Toà án dân sự. Toà án quân sự. Toà án tối cao. "tòa án", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    385 byte (42 từ) - 06:19, ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên về những vấn đề chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá. Hiệp ước…
    610 byte (71 từ) - 01:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • fra:gendarmerie sen đầm Như hiến binh Lực lượng quân sự hoặc bán quân sự, được giao thực hiện các nhiệm vụ của cảnh sát dân sự. Sen đầm quốc tế. Lực lượng của đế quốc…
    573 byte (71 từ) - 15:30, ngày 23 tháng 3 năm 2022
  • cường Mạnh hơn hẳn. Những nước siêu cường. siêu cường Nước lớn và rất mạnh về chính trị, quân sự, kinh tế, vượt hơn hẳn các nước khác. "siêu cường", Hồ Ngọc…
    435 byte (46 từ) - 01:41, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • liên lạc là một lực lượng chuyên môn của quân đội nhiều nước, được trang bị các phương tiện kỹ thuật chuyên ngành để bảo đảm thông tin liên lạc quân sự.…
    568 byte (42 từ) - 05:07, ngày 2 tháng 10 năm 2011
  • (Trong) Liên bang. Etats fédérés — các nước liên bang fédéré gđ /fe.de.ʁe/ (Sử học) Nghĩa quân sự (1815 ở Pháp). Quân sự Công xã Pa-ri. "fédéré", Hồ Ngọc…
    757 byte (50 từ) - 21:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • hoãn sự xung đột giữa hai lực lượng ấy. Nước hoãn xung. Nước nhỏ yếu bị đế quốc kéo vào vòng ảnh hưởng của họ, nói là để hoà hoãn sự xung đột giữa các nước…
    789 byte (107 từ) - 05:03, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự thông sự thống sứ thông sử Lịch sử kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa. . . từ cổ đến kim của một nước. Đại.…
    546 byte (71 từ) - 05:26, ngày 27 tháng 9 năm 2011
  • ʁɛt/ (Quân sự) Sự rút lui, sự lui quân. Sự lui về. Se préparer pour une retraite à la campagne — chuẩn bị lui về nông thôn Sự ẩn cư; nơi ẩn cư. Sự về hưu;…
    1 kB (140 từ) - 13:10, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • xảy ra nếu đất nước bị xâm lược, động viên tướng sĩ chăm lo học tập quân sự để chống giặc. Hịch tướng sĩ thể hiện tinh thần yêu nước, căm thù giặc, tinh…
    1 kB (135 từ) - 07:26, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • /ˈɡə.vɜːn.mənt/ Sự cai trị, sự thống trị. Chính phủ, nội các. the Government of the Democratic Republic of Vietnam — chính phủ nước Việt Nam dân chủ…
    1 kB (132 từ) - 23:12, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • ta (thể loại Từ lịch sự trong tiếng Đông Hương)
    hoặc có ý kiêu căng. Ta truyền cho các ngươi... Ta đây chẳng phải kẻ hèn. ta Thuộc về mình, của mình. Nước ta. Quân ta. Nhà ta. Ấy - đó, đã được nói đến…
    2 kB (233 từ) - 14:29, ngày 12 tháng 9 năm 2024
  • — khả năng cuối cùng Armée de Salut — Đội quân Cứu thế salut /sa.lu/ Chào. Salut les camarades! — chào các đồng chí! (Thân mật) Xin vái thôi! Damnation…
    1 kB (123 từ) - 12:22, ngày 17 tháng 12 năm 2019
  • cấu của một tổ chức (của cơ quan nhà nước, hoặc đơn vị xí nghiệp, sự nghiệp), số lượng nhân viên, các chức danh, các mức lương, v.v. (nói tổng hợp). Biên…
    784 byte (101 từ) - 10:22, ngày 1 tháng 3 năm 2024
  • 1179) Hiệu Phi Diên, làm quan triều nhà Lý các đời vua Lý Anh Tông, Lý Cao Tông. ông tài kiêm văn võ, đã cầm quân đánh Thân Lợi, Ngưu Hồng được phong Thái…
    776 byte (89 từ) - 21:13, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • bị gạch tên trong danh sách quân đội Dấu nhà nước (đóng trên các đồ vàng bạc). Sự làm chủ được. Le contrôle de soi-même — sự tự chủ "contrôle", Hồ Ngọc…
    1 kB (110 từ) - 07:20, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự quặn quằn quán quàn quần quẫn quận quắn quăn quản quân quẩn quấn quan Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân
    3 kB (332 từ) - 11:25, ngày 6 tháng 3 năm 2023
  • phải coi như bổn phận của mình. việc học hành việc nhà cửa việc nước việc tòng quân việc cai trị Chuyện xảy ra. Mới về có việc chi mà động dung. (Truyện…
    2 kB (274 từ) - 08:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ở, sinh hoạt ổn định (thường nói về quân đội). Bộ đội đóng trong làng. Đóng quân. (Kết hợp hạn chế) Làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng…
    4 kB (450 từ) - 03:05, ngày 21 tháng 3 năm 2021
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).