Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Tập tính sinh học”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- tập + tính tập tính (Sinh học) Toàn thể các tính tình tự nhiên. Tập tính của loài người. Tập tính của động vật. Tiếng Anh: behavior (Mỹ); behaviour (Anh)…506 byte (44 từ) - 04:25, ngày 25 tháng 9 năm 2011
- tiếng Việt có bài viết về: sinh vật học sinh vật học: khoa học về sự sống, mà miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và…502 byte (70 từ) - 18:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- đó. Lý thuyết tập hợp. tập hợp Tụ họp nhiều người lại một nơi. Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính. Tập hợp học sinh để chào cờ. Tiếng…1 kB (132 từ) - 16:53, ngày 20 tháng 4 năm 2024
- thành “tính” 倂: tịnh, bính, tính, toán, tinh 请: thỉnh, tình, tính 性: tính 並: tịnh, bính, tính, bạng, tinh 請: thỉnh, tình, tính 狌: bích, sinh, tính, tinh…3 kB (333 từ) - 12:36, ngày 7 tháng 2 năm 2024
- (logos, "khoa học, luận văn"). biologie gc (không đếm được) sinh vật học: khoa học về sự sống, mà miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức…1 kB (130 từ) - 07:16, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- /bɪ.ˈheɪ.vjɜː/ (Kỹ thuật) Cách xử lý, chế độ; hành vi, trạng thái. (Sinh học) Tập tính. (Anh) behaviour "behavior", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…388 byte (43 từ) - 21:48, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- (xã hội, tập thể) (повсевневная жизнь) nếp sống hàng ngày. он в общежитиеи тяжёлый человек — trong sinh hoạt tập thể thì anh ta là người khó tính lắm "общежитие"…810 byte (87 từ) - 19:50, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- interne (thể loại Tính từ)interne ((cũng) intern) Học sinh y nội trú; bác sĩ thực tập nội trú. Giáo sinh. "interne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA:…992 byte (71 từ) - 06:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- Khoá học sinh (đại học). Tính ưu tú, tính tuyệt vời. Sự thanh nhã, sự thanh cao. (Máy tính; Lập trình) Kiểu dữ liệu người dùng, định nghĩa một tập hợp…2 kB (209 từ) - 05:57, ngày 20 tháng 9 năm 2021
- sống yên ổn, không bị nguy hại đến sức khoẻ và tính mạng trong sinh hoạt, công tác, nghỉ ngơi, giao tiếp, học tập, vv. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.…490 byte (53 từ) - 12:54, ngày 1 tháng 10 năm 2021
- tập thể. Phép vua thua lệ làng. (tục ngữ) Sự đồng ý của cấp trên. Được phép nghỉ hai ngày. Cách thức tiến hành một việc gì Phép đo lường; Phép tính.…925 byte (147 từ) - 05:07, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- collegiate (thể loại Tính từ)/kə.ˈli.dʒət/ (Thuộc) Trường đại học, (thuộc) học viện. (Thuộc) Học sinh đại học. (Thuộc) Đoàn, (thuộc) hội, (thuộc) tập đoàn. "collegiate", Hồ Ngọc Đức…419 byte (41 từ) - 05:39, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- individuel (thể loại Tính từ)Hérédité individuelle — (sinh vật học; sinh lý học) di truyền cá thể Propriété individuelle — sở hữu cá thể Hygiène individuelle — vệ sinh cá nhân Cá biệt. Cas…1 kB (90 từ) - 04:56, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- ordonné (thể loại Tính từ)nắp. Elève ordonné — người học sinh có ngăn nắp Maison ordonnée — nhà có ngăn nắp (Toán học) Được sắp. Ensemble ordonné — tập hợp được sắp "ordonné", Hồ…657 byte (49 từ) - 19:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- phòng bệnh (thể loại Tính từ)phòng bệnh Môn y học lấy việc giữ gìn sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật làm nguyên tắc, lấy việc gây tập quán vệ sinh, phát triển thể dục làm phương châm…526 byte (61 từ) - 05:08, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- irritant (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại)Tập tin:Irritant.png IPA: /ˈɪr.ə.tənt/ irritant /ˈɪr.ə.tənt/ Làm cáu. (Sinh vật học) Kích thích. irritant /ˈɪr.ə.tənt/ Điều làm cái. (Sinh vật học) Chất…1 kB (89 từ) - 06:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- xôn xao (thể loại Tính từ)nhiều nơi. Xôn xao dư luận . Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường. Trào dâng những rung động, những xúc cảm…887 byte (97 từ) - 16:41, ngày 13 tháng 9 năm 2011
- behaviour — tư cách đạo đức tốt Cách chạy (máy móc); tác động (chất...). (Sinh học) Tập tính. to be one's good (best) behaviour: Gắng có thái độ tốt, gắng đối…818 byte (97 từ) - 21:48, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- phát sinh, biểu bì, vv. Gồm: tuỷ và vỏ của rễ, thân, thịt lá. Có nguồn gốc từ các tế bào mô mềm, đôi khi từ mô dày và mô cứng. Mô cơ bản là tập hợp những…823 byte (96 từ) - 09:30, ngày 23 tháng 9 năm 2021
- kinh (thể loại Tính từ)dụng như gia vị hoặc làm thuốc, có tính giải cảm, cúm. Kinh trong cụm từ như sôi kinh nấu sử chỉ việc rèn luyện, học tập văn thơ, lịch sử của sĩ tử Trung…7 kB (963 từ) - 08:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017