cha

Từ điển mở Wiktionary

Xem chā Xem chá Xem chǎ Xem -cha

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaː˧˧ʨaː˧˥ʨaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˥ʨaː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cha

  1. Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi).
    Cha nào con nấy.
    Con có cha như nhà có nóc (tục ngữ).
    Cha bảo gì con ạ?
  2. (Công giáo) Từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo.

Đồng nghĩa[sửa]

người đàn ông có con

Dịch[sửa]

Thán từ[sửa]

cha

  1. Từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng.
    Mồ cha.
    Cha đời.
    Chém cha.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ:

Danh từ[sửa]

cha

  1. Nước trà; trà.
    Would you like a cup of cha?

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Danh từ[sửa]

cha

  1. thời gian.

Tham khảo[sửa]

  • Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.

Tiếng Ireland[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Ireland cổ nícon.

Trợ từ[sửa]

cha

  1. ( Ulster) Không.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Nhược hóa các từ bắt đầu với b, c, f, g, m, p, và s. Biến đổi phụ âm đầu (xem hiện tượng eclipsis) của các từ bắt đầu với dt. Không được sử dụng trong thời tương lai, vì có thể tỏ ý tương lai với nó trong thời hiện tại. Thí dụ:

  • cha phósann sí é — chị ấy không muốn lấy anh ấy
  • cha dtugaim — Tôi không chịu thua, tôi sẽ không chịu thua.

Đồng nghĩa[sửa]

  • (Munster, Connacht, và một số loại Ulster)

Từ liên hệ[sửa]

  • chan (dùng trước nguyên âm)
  • char (dùng trước động từ thời quá khứ)

Tiếng Gael Scotland[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Ireland cổ nícon.

Trợ từ[sửa]

cha

  1. Không.
    Cha robh bean aig Iain. — Iain đã không có vợ.
    Cha toigh leam caise. — Tôi không thích pho mát.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Được sử dụng với dạng phụ của động từ. Với hệ từ, động từ có thể bị đàn áp. Trở thành chan trước nguyên âm.

Tiếng Lyngngam[sửa]

Danh từ[sửa]

cha

  1. trà.

Tiếng Ngũ Đồn[sửa]

Danh từ[sửa]

cha

  1. trà.

Tiếng Pa Kô[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

cha

  1. ăn.

Tiếng Swahili[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ki- + -a.

Trợ từ[sửa]

cha

  1. (Dùng sau danh từ loại 7) Của; dành cho.
    kitabu cha mtoto — sách (dành cho) trẻ em
    kiini cha yai — lòng đỏ trứng; trung tâm của trứng