Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • ʃən/ subduction /ˌsəb.ˈdək.ʃən/ Sự giảm, sự rút, sự trừ. (Địa chất) Sự hút chìm (của một mảng xuống bên dưới một mảng khác) "subduction", Hồ Ngọc Đức,…
    459 byte (42 từ) - 22:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đắm đuối (Cũ) Chìm đắm trong cảnh khổ cực, không có lối thoát. Cứu dân khỏi nơi đắm đuối. Say mê tới mức tình cảm hoàn toàn bị thu hút, không còn biết…
    523 byte (60 từ) - 08:59, ngày 2 tháng 8 năm 2022
  • được một điều lợi từ... to suck at: Hút (đầu một cái ống). to suck it: Hút. Hấp thụ, tiếp thu (kiến thức... ). Làm chìm, cuốn xuống (xoáy nước). (Từ lóng)…
    2 kB (226 từ) - 22:19, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • động từ /bwaʁ/ Uống. Boire de l’eau — uống nước Hút, thấm. La terre boit l’eau d’arrosage — đất hút nước tưới boire du lait — thỏa mãn, thích thú boire…
    2 kB (229 từ) - 23:09, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • thẳm. Se perdre dans l’abîme des temps (La Bruy.) — mất hút trong sự thăm thẳm của thời gian, chìm vào quên lãng của thời gian. un abîme de misère — cảnh…
    1 kB (155 từ) - 14:34, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • được thua (Hàng hải) Chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét). the ship draws two metters — con tàu có mức chìm hai mét (Thể dục, thể…
    11 kB (1.344 từ) - 10:37, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ. to be lost in meditation — trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ to be lost…
    3 kB (432 từ) - 07:58, ngày 5 tháng 1 năm 2023
  • to drink heavily; to drink like a fish — uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm to drink away: Rượu chè mất hết (lý trí... ). Uống cho quên hết (nỗi sầu…
    4 kB (408 từ) - 13:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • to drink heavily; to drink like a fish — uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm to drink away: Rượu chè mất hết (lý trí... ). Uống cho quên hết (nỗi sầu…
    3 kB (403 từ) - 13:17, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • được thua (Hàng hải) Chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét). the ship draws two metters — con tàu có mức chìm hai mét (Thể dục, thể…
    10 kB (1.304 từ) - 10:41, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • được thua (Hàng hải) Chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét). the ship draws two metters — con tàu có mức chìm hai mét (Thể dục, thể…
    10 kB (1.304 từ) - 10:40, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • gánh vác (một công việc). Thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...). Hút, thấm. sponges take up water — bọt biển thấm (hút) nước Bắt giữ, tóm. he was…
    13 kB (1.602 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021