Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • hoàn toàn như nhau. (Chm.) . (Hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược lại. "tương đương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    803 byte (104 từ) - 04:45, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • coefficient of determination / dɪ.ˌtɜː.mə.ˈneɪ.ʃən/ ((econ)) Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội số R bình phương). "coefficient of determination", Hồ Ngọc…
    349 byte (44 từ) - 05:26, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (Sự, mối) Tương quan, quan hệ lẫn nhau, quan hệ hỗ tương, quan hệ (пропорция) tỷ số, tỷ lệ, hệ thức. соотношение классовых сил — tương quan lực lượng…
    541 byte (53 từ) - 01:09, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • tương hợp Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình. Ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương
    510 byte (68 từ) - 07:27, ngày 16 tháng 9 năm 2011
  • ʃən ˈfæk.tɜː/ correlation factor /ˌkɔr.ə.ˈleɪ.ʃən ˈfæk.tɜː/ (Tech) Hệ số tương quan. "correlation factor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    297 byte (35 từ) - 07:46, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • corrélation gc /kɔ.ʁe.la.sjɔ̃/ Sự tương quan, sự tương liên, quan hệ qua lại. Coefficient de corrélation — (triết học) hệ số tương liên (Toán học) Phép đối xạ…
    654 byte (51 từ) - 07:49, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Propostion relative — mệnh đề quan hệ Tương đối. Valeur relative — giá trị tương đối vivre dans une aisance relative — sống tương đối sung túc mouvement relatif…
    2 kB (231 từ) - 12:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • multiple correlation coefficient / ˌkoʊ.ə.ˈfɪ.ʃənt/ (Kinh tế học) Hệ số đa tương quan. "multiple correlation coefficient", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    334 byte (36 từ) - 15:41, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Propostion relative — mệnh đề quan hệ Tương đối. Valeur relative — giá trị tương đối vivre dans une aisance relative — sống tương đối sung túc mouvement relatif…
    1 kB (101 từ) - 12:12, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • relativ Tương đối. "Skjønnhet" er et relativt begrep. relativt pronomen — (Văn) Quan hệ đại danh từ. relativ bisetning — (Văn) Quan hệ mệnh đề. Khá, tương đối…
    465 byte (44 từ) - 12:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • gc /a.fi.ni.te/ Sự tương tự, sự giống nhau; quan hệ thân cận. Affinité de goûts — sở thích giống nhau Affinité linguistique — quan hệ thân cận về mặt ngôn…
    949 byte (79 từ) - 15:41, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ. the relations of production — quan hệ sản xuất the relation between knowledge and practice — mối quan hệ trí…
    2 kB (185 từ) - 12:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • người ngoài vào. Không phụ thuộc vào hoàn cảnh, vào quan hệ với cái khác nào cả; trái với tương đối. Đa số tuyệt đối. Chân lí tuyệt đối. "tuyệt đối", Hồ Ngọc…
    664 byte (76 từ) - 04:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • biểu đồ Hình vẽ thể hiện mối tương quan giữa các số liệu, hoặc các đại lượng. Biểu đồ hình bánh này thể hiện thị phần của các hãng xe hơi trên thị trường…
    621 byte (51 từ) - 07:13, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • thầy (đề mục Từ tương tự)
    có cách viết hoặc gốc từ tương tự thây thay thảy thấy thầy Người đàn ông dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với học sinh (có thể dùng…
    2 kB (290 từ) - 17:57, ngày 10 tháng 12 năm 2022
  • tía (đề mục Từ tương tự)
    tía, tử Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự tia tỉa tía (Miền Nam) Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (chỉ dùng để xưng gọi). Tía ơi! con…
    2 kB (271 từ) - 21:15, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • quan hệ, có liên quan. this letter relates to business — lá thư này có liên quan đến công việc (Dạng bị động) Có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ…
    1 kB (153 từ) - 12:12, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • nuôi (đề mục Từ tương tự)
    cách viết hoặc gốc từ tương tự nuối nuôi (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Được coi như người ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu. Cha mẹ. Con…
    1 kB (183 từ) - 18:22, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Mục từ tiếng Quan Thoại)
    toi5 IPA Hán học (ghi chú): /jiː²¹/, /tɔːy̯²²/, /tʰɔːy̯¹³/ 詒 Kế thừa, truyền lại cho các thế hệ tương lai. 詒 Xem 詒#Tiếng Trung Quốc. Từ 詒 trên 字海 (叶典)…
    677 byte (154 từ) - 05:38, ngày 4 tháng 11 năm 2022
  • stor i forhold til alderen. Sự quan hệ, liên quan, liên lạc. Det var et godt forhold mellom lærer og elev. Sự quan hệ tình dục. De hadde et forhold. Hun…
    1 kB (130 từ) - 20:15, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).