Lã Hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔa˧˥ hə̰ʔw˨˩laː˧˩˨ hə̰w˨˨laː˨˩˦ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ː˩˧ həw˨˨laː˧˩ hə̰w˨˨la̰ː˨˨ hə̰w˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Lã Hậu

  1. Hoàng hậu nhà Hán.
    Từ khi khuất mặt Hán Hoàng.
    lòng tư túi với chàng Tự Cơ. (Trinh Thử)

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]