Kết quả tìm kiếm
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “má (mặt)”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- “má” 磨: ma, má 磨: ma, má (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𥡗: má, mạ 䔍: má 傌: má, mã, mạ 𦟐: má, mỡ 𦢷: má 媽: ma, má…3 kB (373 từ) - 13:50, ngày 9 tháng 8 năm 2023
- ថ្ពាល់ Má (mặt)…111 byte (3 từ) - 20:46, ngày 5 tháng 11 năm 2022
- IPA(ghi chú): /t͡ɕeːm˥˧/ jeemc má (của mặt).…96 byte (8 từ) - 09:57, ngày 15 tháng 4 năm 2024
- gđ Da mặt ửng hồng, má đỏ ửng, má thắm, má đào. залиться румянеццем — má ửng hồng [lên], mặt ửng đỏ [lên]; (от стыда, смущения) — đỏ mặt, đỏ mặt tía tai…507 byte (50 từ) - 00:14, ngày 12 tháng 5 năm 2017
- IPA(ghi chú): [ŋɡʷóm] ngwom má (trên mặt). Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria…235 byte (24 từ) - 09:29, ngày 31 tháng 3 năm 2024
- ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN Chữ Latinh: pit пит má. mặt. Chữ Latinh: pit пит mặt.…368 byte (47 từ) - 06:11, ngày 6 tháng 11 năm 2023
- đỏ hây hây, má ửng hồng, má đỏ hây hây; (от смущения) đỏ mặt. она разрумянитьсялась от мороза — do băng giá nên má chị ta đỏ hây hây, má nàng đỏ hây hây…615 byte (64 từ) - 23:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- chờ được mạ thì má đã sưng Diễn giải: "mạ" là từ địa phương để chỉ mẹ. Trẻ con nếu gặp chuyện gì mà cứ cậy dựa, chờ người mẹ ra bênh vực thì có khi đã…747 byte (95 từ) - 09:33, ngày 29 tháng 5 năm 2016
- đồng tiền trên má. Chỗ trũng (trên mặt đất). Làm gợn lăn tăn (trên mặt nước). dimple ngoại động từ /ˈdɪm.pəl/ Làm lộ lúm đồng tiền (trên má, khi cười). Làm…864 byte (139 từ) - 11:47, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- Một khuôn mặt có đôi mắt và miệng mở to, đôi khi có hai tay che lên má. 😱 Một biểu tượng emoji thể hiện sự sợ hãi.…297 byte (28 từ) - 23:54, ngày 15 tháng 7 năm 2022
- mang tiếng Có danh nghĩa là gì. Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (BNT Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào…642 byte (87 từ) - 12:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- tả tọc mặt trời. hiệc tả tọc nhắng má, hiệc tả phạ nhắng đay gọi mặt trời còn về, gọi mắt trời còn được (Lống mướng lùm) tả nghến Sầm Văn Bình (2018)…332 byte (49 từ) - 07:37, ngày 18 tháng 1 năm 2024
- зардеться Hoàn thành Đỏ lên, đỏ ửng; (румянцем) ửng hồng, đỏ mặt. щёки зардетьсяелись — má ửng hồng "зардеться", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…390 byte (35 từ) - 15:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- có cách viết hoặc gốc từ tương tự [[]] hồng nhan (Cũ; vch.) . Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp. Kiếp hồng nhan. "hồng nhan", Hồ…341 byte (45 từ) - 00:10, ngày 5 tháng 11 năm 2022
- hơi đỏ lên. bình minh ửng đỏ ửng hồng đôi má trái cam ửng vàng ửng Có màu đỏ hồng lên, trông thích mắt. mặt đỏ ửng Ửng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công…470 byte (45 từ) - 21:51, ngày 5 tháng 3 năm 2023
- Má. a rosy cheek — má hồng Sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ. to have a cheek to do something — táo tợn làm việc gì, mặt dạn…2 kB (198 từ) - 03:38, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- Đỏ mặt lên như quả gấc, thẹn đỏ nhừ cả mặt. crimson /ˈkrɪm.zən/ Màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm. crimson nội động từ /ˈkrɪm.zən/ Đỏ thắm lên; ửng đỏ (má). crimson…708 byte (90 từ) - 08:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- da mặt người. [...]. Tôi thấy chúng tôi thay đổi. Tiếng nói khác đi. Mặt hơi trứng cá. [...]. (Nam Cao) [...]. Những nốt trứng cá mọc dày trên hai má bì…2 kB (151 từ) - 12:52, ngày 26 tháng 3 năm 2023
- à vue d’oeil — má cô ta ửng hồng trông thấy rosir ngoại động từ /ʁɔ.ziʁ/ Làm cho hồng lên. Le soleil couchant rosit les nuages — mặt trời tà làm cho…560 byte (66 từ) - 14:01, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo một chiều. Vuốt má em bé. Vuốt nước mưa trên mặt. Vuốt râu. (Id.; dùng sau một số đg.) Như nói vuốt đuôi Nói…1 kB (176 từ) - 17:52, ngày 27 tháng 8 năm 2022