Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • ” 磨: ma, 磨: ma, (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𥡗: , mạ 䔍: 傌: , mã, mạ 𦟐: , mỡ 𦢷: 媽: ma,
    3 kB (373 từ) - 13:50, ngày 9 tháng 8 năm 2023
  • ថ្ពាល់ (mặt)…
    111 byte (3 từ) - 20:46, ngày 5 tháng 11 năm 2022
  • IPA(ghi chú): /t͡ɕeːm˥˧/ jeemc (của mặt).…
    96 byte (8 từ) - 09:57, ngày 15 tháng 4 năm 2024
  • gđ Da mặt ửng hồng, đỏ ửng, thắm, đào. залиться румянеццем — ửng hồng [lên], mặt ửng đỏ [lên]; (от стыда, смущения) — đỏ mặt, đỏ mặt tía tai…
    507 byte (50 từ) - 00:14, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • IPA(ghi chú): [ŋɡʷóm] ngwom (trên mặt). Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria…
    235 byte (24 từ) - 09:29, ngày 31 tháng 3 năm 2024
  • ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN Chữ Latinh: pit пит . mặt. Chữ Latinh: pit пит mặt.…
    368 byte (47 từ) - 06:11, ngày 6 tháng 11 năm 2023
  • đỏ hây hây, ửng hồng, đỏ hây hây; (от смущения) đỏ mặt. она разрумянитьсялась от мороза — do băng giá nên chị ta đỏ hây hây, nàng đỏ hây hây…
    615 byte (64 từ) - 23:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chờ được mạ thì đã sưng Diễn giải: "mạ" là từ địa phương để chỉ mẹ. Trẻ con nếu gặp chuyện gì mà cứ cậy dựa, chờ người mẹ ra bênh vực thì có khi đã…
    747 byte (95 từ) - 09:33, ngày 29 tháng 5 năm 2016
  • đồng tiền trên . Chỗ trũng (trên mặt đất). Làm gợn lăn tăn (trên mặt nước). dimple ngoại động từ /ˈdɪm.pəl/ Làm lộ lúm đồng tiền (trên , khi cười). Làm…
    864 byte (139 từ) - 11:47, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Một khuôn mặt có đôi mắt và miệng mở to, đôi khi có hai tay che lên . 😱 Một biểu tượng emoji thể hiện sự sợ hãi.…
    297 byte (28 từ) - 23:54, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • mang tiếng Có danh nghĩa là gì. Cũng mang tiếng hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (BNT Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào…
    642 byte (87 từ) - 12:43, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tả tọc mặt trời. hiệc tả tọc nhắng , hiệc tả phạ nhắng đay gọi mặt trời còn về, gọi mắt trời còn được (Lống mướng lùm) tả nghến Sầm Văn Bình (2018)…
    332 byte (49 từ) - 07:37, ngày 18 tháng 1 năm 2024
  • зардеться Hoàn thành Đỏ lên, đỏ ửng; (румянцем) ửng hồng, đỏ mặt. щёки зардетьсяелись — ửng hồng "зардеться", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    390 byte (35 từ) - 15:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • có cách viết hoặc gốc từ tương tự [[]] hồng nhan (Cũ; vch.) . Gương mặt có đôi hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp. Kiếp hồng nhan. "hồng nhan", Hồ…
    341 byte (45 từ) - 00:10, ngày 5 tháng 11 năm 2022
  • hơi đỏ lên. bình minh ửng đỏ ửng hồng đôi trái cam ửng vàng ửng Có màu đỏ hồng lên, trông thích mắt. mặt đỏ ửng Ửng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công…
    470 byte (45 từ) - 21:51, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • . a rosy cheek — hồng Sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ. to have a cheek to do something — táo tợn làm việc gì, mặt dạn…
    2 kB (198 từ) - 03:38, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Đỏ mặt lên như quả gấc, thẹn đỏ nhừ cả mặt. crimson /ˈkrɪm.zən/ Màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm. crimson nội động từ /ˈkrɪm.zən/ Đỏ thắm lên; ửng đỏ (). crimson…
    708 byte (90 từ) - 08:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • da mặt người. [...]. Tôi thấy chúng tôi thay đổi. Tiếng nói khác đi. Mặt hơi trứng cá. [...]. (Nam Cao) [...]. Những nốt trứng cá mọc dày trên hai bì…
    2 kB (151 từ) - 12:52, ngày 26 tháng 3 năm 2023
  • à vue d’oeil — cô ta ửng hồng trông thấy rosir ngoại động từ /ʁɔ.ziʁ/ Làm cho hồng lên. Le soleil couchant rosit les nuages — mặt trời tà làm cho…
    560 byte (66 từ) - 14:01, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo một chiều. Vuốt em bé. Vuốt nước mưa trên mặt. Vuốt râu. (Id.; dùng sau một số đg.) Như nói vuốt đuôi Nói…
    1 kB (176 từ) - 17:52, ngày 27 tháng 8 năm 2022
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).