Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • danh từ (Toán học) Nhị thức. binominal coefficient — hệ số nhị thức binominal Hai tên, tên kép. binominal system — (sinh vật học) hệ thống phân loại tên…
    466 byte (49 từ) - 22:26, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • /sis.tɛm/ Hệ thống; hệ. Le système philosophique de Descartes — hệ thống triết học của Đê-các Système nerveux — (sinh vật học; sinhhọc) hệ thần kinh…
    1 kB (113 từ) - 23:29, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • phương thức + lâm sinh phương thức lâm sinh Một hệ thống các biện pháp kỹ thuật lâm sinh tác động vào rừng trong cả một luân kỳ kinh doanh để đạt được…
    617 byte (57 từ) - 09:52, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • trong hệ thống phòng thủ của sinh vật nhân sơ, và là cơ sở cho công nghệ sinh học CRISPR/Cas9 hiệu quả trong việc chỉnh sửa gien ở sinh vật. sinh vật nhân…
    2 kB (103 từ) - 15:53, ngày 1 tháng 10 năm 2023
  • lý luận Tổng kết có hệ thống những kinh nghiệm của loài người, phát sinh từ thực tiễn, để chi phối và cải biến thực tiễn. Lý luận đi đôi với thực tiễn…
    808 byte (96 từ) - 10:16, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • năng lượng (thể loại Vật lý học)
    “khả năng sinh công” và 量 là lượng, “số lượng”). năng lượng (Vật lý học) Đại lượng vật lý học đo khả năng sản xuất công của một hệ thống. Tiếng Anh:…
    791 byte (85 từ) - 18:33, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hiền tài cho xã tắc bằng học vấn và tiến cử. (rộng) Hệ thống tuyển lựa quan chức bằng kì thi tứ trường Hán học. (phái sinh) Cử nhân và tiến sĩ. khoa…
    488 byte (55 từ) - 13:43, ngày 8 tháng 4 năm 2018
  • Chuyển tự của канализация канализация gc Hệ thống cống rãnh, mạng ống thoát nước, đường thoát nước sinh hoạt. "канализация", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    377 byte (33 từ) - 16:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đầu bài Phần đề ra cho học sinh làm. Chép sai đầu bài. Đọc kĩ đầu bài trước khi làm. đầu đề đề bài Bản dịch Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở -…
    421 byte (53 từ) - 10:14, ngày 15 tháng 12 năm 2022
  • канапизационный канапизационный (Thuộc về) Hệ thống cống rãnh, mạng ống thoát nước, đường thoát nước sinh hoạt. "канапизационный", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    363 byte (34 từ) - 04:31, ngày 24 tháng 9 năm 2007
  • IPA: /jɪˈzɨk/, /jɪzɨˈkʲi/ Chuyển tự của язык язы́к gđ (Ngôn ngữ học) Hệ thống truyền tin dùng lời nói hay dùng chữ hoặc ký hiệu để diễn tả câu hay là…
    751 byte (34 từ) - 03:58, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • hội Hệ thống chính sách và biện pháp bảo đảm cho mọi người trong xã hội được sống yên ổn, không bị nguy hại đến sức khoẻ và tính mạng trong sinh hoạt…
    490 byte (53 từ) - 12:54, ngày 1 tháng 10 năm 2021
  • "watt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ‎[1]…
    312 byte (70 từ) - 14:28, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • trưởng Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. ngành thực vật hạt kín lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống Hệ thống cơ quan chuyên môn của…
    1 kB (192 từ) - 10:04, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống. Thềm ba cấp. Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v. v. ). Chính quyền các cấp. Sĩ…
    2 kB (284 từ) - 09:31, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • neurosphere (thể loại Sinh học)
    (phôi học, thần kinh học) Một cấu trúc tự do (có khả năng di chuyển trôi nổi) được tạo ra trong ống nghiệm bởi các tế bào gốc thần kinh. Một hệ thống nuôi…
    664 byte (55 từ) - 07:56, ngày 9 tháng 10 năm 2017
  • thức hoặc kĩ năng một cách ít nhiều có hệ thống, có phương pháp. Dạy học sinh. Dạy toán. Dạy nghề cho người học việc. Dạy hát. Làm cho biết điều phải trái…
    1 kB (199 từ) - 03:41, ngày 17 tháng 10 năm 2017
  • trật tự nhất định. Xếp danh sách thí sinh theo thứ tự. A-B-C. Xếp sách lên giá. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định. Được xếp vào loại…
    1 kB (207 từ) - 10:21, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Pinguinus impennis tại World Register of Marine Species Pinguinus impennis tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp. Pinguinus impennis tại Catalogue of Life …
    579 byte (88 từ) - 17:07, ngày 30 tháng 5 năm 2023
  • riêng cho từng loại xe cộ. Đường phân tuyến. Tuyến ô tô. Tuyến xe đạp. Hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, sát từ hậu phương đến…
    3 kB (318 từ) - 04:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).