thụ phấn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵʔ˨˩ fən˧˥ | tʰṵ˨˨ fə̰ŋ˩˧ | tʰu˨˩˨ fəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˨˨ fən˩˩ | tʰṵ˨˨ fən˩˩ | tʰṵ˨˨ fə̰n˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
thụ phấn
- (Hiện tượng đầu nhuỵ hoa) Tiếp nhận hạt phấn.
- Hoa thụ phấn.
- Thụ phấn cho ngô (làm cho ngô thụ phấn).
Tham khảo[sửa]
- "thụ phấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)