đác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Cơ Tu[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

đác

  1. Nước.

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

đác

  1. (Mường Bi) Nước.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nguồn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

đác

  1. (Cổ Liêm) Nước.

Tiếng Thổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

đác

  1. Nước.