đèn pin
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp pile
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤n˨˩ pin˧˧ | ɗɛŋ˧˧ pin˧˥ | ɗɛŋ˨˩ pɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛn˧˧ pin˧˥ | ɗɛn˧˧ pin˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
đèn pin
- Đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin.
- Chốc chốc lại bấm đèn pin lên giá súng tiểu liên (Nguyên Hồng)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đèn pin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)