đòn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̤n˨˩ɗɔŋ˧˧ɗɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔn˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

đòn

  1. Đoạn tre, gỗ dùng để , tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng. Đòn .
    Cái đòn cân.
    Khiêng bằng đòn.
    Cỗ đòn đám ma (khung gồm nhiều đòn, dùng để khiêng quan tài).
  2. (Ph.) . Từ dùng để chỉ từng cái bánh tét.
    Gói mấy đòn bánh tét.
  3. Hình thức đánh vào thân thể nói chung, coi như một hình phạt.
    Thằng bé bị đòn đau.
    Dữ đòn.
    Đỡ đòn.
  4. Hình thức tác động mạnhtrực tiếp vào đối phương để gây tổn thương, gây thiệt hại, có tính chất một sự trừng phạt.
    Đánh một đòn về kinh tế.
    Giáng trả những đòn ác liệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]