đôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˧ɗoj˧˥ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˥ɗoj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

đôi

  1. Đơn vị gồm hai vật, hai cá thể cùng loại, tương ứng với nhau.
    Đôi bạn thân.
    Đôi giày .
    Chồng thấp mà lấy vợ cao,.
    Như đôi đũa lệch so sao cho bằng. (ca dao)
  2. Hai (không dùng để đếm).
    Đôi bên.
    Đi hàng đôi.
    Tuổi đôi mươi.
  3. Số lượng trên một nhưng không nhiều.
    Nói đôi lời.
    Đôi lúc.
    Đôi khị

Đồng nghĩa[sửa]

  • cặp (số lượng hai)

Tham khảo[sửa]