đông chí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ ʨi˧˥ɗəwŋ˧˥ ʨḭ˩˧ɗəwŋ˧˧ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ ʨi˩˩ɗəwŋ˧˥˧ ʨḭ˩˧

Danh từ[sửa]

  1. Tên tiết khí hậu thứ hai mươi tư trong năm, chỉ khí hậu trung bình trong khoảng những ngày từ 22 tháng 12 đến 05 tháng 01 năm sau hàng năm.
    Đông chí đánh dấu ngày ngắn nhất trong năm.