đại chúng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ʨuŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ ʨṵŋ˩˧ɗaːj˨˩˨ ʨuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ʨuŋ˩˩ɗa̰ːj˨˨ ʨuŋ˩˩ɗa̰ːj˨˨ ʨṵŋ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Đại: lớn; chúng: số đông người

Danh từ[sửa]

đại chúng

  1. Số đông nhân dân.
    Một tác phẩm văn nghệ muốn hoàn bị phải từ phong trào, từ đại chúng mà ra và trở về nơi phong trào, nơi đại chúng (Trường Chinh)

Tính từ[sửa]

đại chúng

  1. tính chất phù hợp với đông đảo quần chúngnhằm phục vụ quyền lợi của số đông nhân dân.
    Văn hoá mới.
    Việt-nam phải có ba tính chất: dân tộc, khoa học và đại chúng (Trường Chinh)

Tham khảo[sửa]