đảng bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːŋ˧˩˧ ɓo̰ʔ˨˩ɗaːŋ˧˩˨ ɓo̰˨˨ɗaːŋ˨˩˦ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˧˩ ɓo˨˨ɗaːŋ˧˩ ɓo̰˨˨ɗa̰ːʔŋ˧˩ ɓo̰˨˨

Danh từ[sửa]

đảng bộ

  1. Tổ chức đảngcác cấp, trên chi bộ hoặc liên chi.
    Đảng bộ nhà máy.
    Đảng bộ tỉnh.

Tham khảo[sửa]