đầm ấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤m˨˩ əm˧˥ɗəm˧˧ ə̰m˩˧ɗəm˨˩ əm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˧ əm˩˩ɗəm˧˧ ə̰m˩˧

Tính từ[sửa]

đầm ấm

  1. không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận.
    Trong một không khí đầm ấm và cảm động (Võ Nguyên Giáp)

Tham khảo[sửa]