đầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤j˨˩ɗəj˧˧ɗəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

đầy

  1. Lên đến tận miệng, tận bờ.
    Như bát nước đầy(tục ngữ)
    Gió trăng chứa một thuyên đầy (Nguyễn Công Trứ)
  2. Nhiều lắm.
    Khách đầy nhà.
    Tương lai đầy hứa hẹn
  3. Đầy bụng nói tắt.
    Ăn nhiều ngô bị đầy.

Tham khảo[sửa]