đẳng thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ŋ˧˩˧ tʰɨk˧˥ɗaŋ˧˩˨ tʰɨ̰k˩˧ɗaŋ˨˩˦ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˩ tʰɨk˩˩ɗa̰ʔŋ˧˩ tʰɨ̰k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ đẳng (“bằng nhau”) + thức (“phép”).

Danh từ[sửa]

đẳng thức

  1. (Toán học) Hệ thống hai số hoặc hai biểu thức đại số liên kết với nhau bằng dấu bằng (=); biểu thức bằng nhau.
    a + b = x + y là một đẳng thức.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]