đặc phái viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 特派員. Trong đó, 特派 (“đặc phái”: biệt phái), (“viên”: người làm việc).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ faːj˧˥ viən˧˧ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ jiəŋ˧˥ɗak˨˩˨ faːj˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ɗa̰k˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ viən˧˥˧

Danh từ[sửa]

đặc phái viên

  1. Người được cử đi làm một việc đặc biệt.
    Ông ấy là đặc phái viên của Chính phủ sang nước đó để thương lượng.

Tham khảo[sửa]