để ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛ˧˩˧ i˧˥ɗe˧˩˨˩˧ɗe˨˩˦ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˩ i˩˩ɗḛʔ˧˩˩˧

Động từ[sửa]

để ý

  1. Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó.
    Để ý đến người lạ mặt.
    Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay.
  2. (ít dùng) Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn).
    Để ý đến việc nhà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]