đỉnh cao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ kaːw˧˧ɗïn˧˩˨ kaːw˧˥ɗɨn˨˩˦ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˩ kaːw˧˥ɗḭ̈ʔŋ˧˩ kaːw˧˥˧

Danh từ[sửa]

đỉnh cao

  1. Là nơi cao nhất của một cái gì đó, thường là ngọn núi.
  2. Vị trí, mức độ cao nhất trong quá trình phát triển.
    Thể thao đỉnh cao.
    Vươn tới đỉnh cao nghệ thuật.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: top
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)