định bụng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ ɓṵʔŋ˨˩ | ɗḭ̈n˨˨ ɓṵŋ˨˨ | ɗɨn˨˩˨ ɓuŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ ɓuŋ˨˨ | ɗḭ̈ŋ˨˨ ɓṵŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
định bụng
- Đã có ý làm việc gì.
- Tôi vẫn định bụng đi thăm vịnh.
- Hạ-long.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "định bụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)