định vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ vḭʔ˨˩ɗḭ̈n˨˨ jḭ˨˨ɗɨn˨˩˨ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ vi˨˨ɗḭ̈ŋ˨˨ vḭ˨˨

Động từ[sửa]

định vị

  1. Xác định vị trí tại thực địa của một vật thể nào đó theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân .
    Máy định vị.
    Định vị vô tuyến (bằng kĩ thuật vô tuyến điện)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]