địt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔt˨˩ɗḭt˨˨ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗit˨˨ɗḭt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

địt

  1. Hành vi giao phối, giao cấu (từ ngữ tục tĩu), như đụ, chịch, xoạc, phang, nện,v.v.
  2. Trung tiện.

Dịch

Hành vi giao phối giữa 2 cá thể cùng loài có giới tính khác nhau.
( địa phương ) Đánh rắm, trung tiện.

Tham khảo