đối diện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ ziə̰ʔn˨˩ɗo̰j˩˧ jiə̰ŋ˨˨ɗoj˧˥ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ ɟiən˨˨ɗoj˩˩ ɟiə̰n˨˨ɗo̰j˩˧ ɟiə̰n˨˨

Động từ[sửa]

đối diện

  1. (Mặt) Ở vị trí mặt quay trực tiếp vào nhau.
    Hai nhà xây đối diện nhau .
    Cô ta ngồi đối diện với chồng.

Tham khảo[sửa]