đồ thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

đồ thị hàm số
đồ thị trong lý thuyết đồ thị
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ tʰḭʔ˨˩ɗo˧˧ tʰḭ˨˨ɗo˨˩ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ tʰi˨˨ɗo˧˧ tʰḭ˨˨

Danh từ[sửa]

đồ thị

  1. (Giải tích) Tập hợp các điểm có các tọa độ liên hệ với nhau qua một hay vài hàm số, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.
  2. (Lý thuyết đồ thị) Tập hợp các đỉnh cùng với tập hợp các cạnh kết nối (có hướng hoặc vô hướng) giữa các đỉnh đã cho.

Dịch[sửa]

tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ
tập hợp các đỉnh và các cạnh