đồng tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

đồng tâm

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ təm˧˧ɗəwŋ˧˧ təm˧˥ɗəwŋ˨˩ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ təm˧˥ɗəwŋ˧˧ təm˧˥˧

Tính từ[sửa]

đồng tâm

  1. (Hình học) Tính chất của các vật thể đối xứng có cùng tâm đối xứng với nhau
    1. Các vòng tròn đồng tâm – Các vòng tròn có tâm trùng nhau
  2. Tính chất của các người cùng chí hướng, cùng có chung sự quyết tâm đạt được một mục tiêu.
    1. Chúng ta đồng tâm hiệp lực xây dựng công trình này

Dịch[sửa]

trong hình học